Bài viết này sẽ giới thiệu một số ví dụ đơn giản về các sự kiện phím(keyboard event) trong jQuery:
- keypress
- keydown và keyup
- Một số thuộc tính của ObjectEventHandle trong keyboard event thường sử dụng
- ctrlKey: trả về true khi phím Ctrl được sử dụng.
- shiftKey: trả về true khi phím Shift được sử dụng.
- altKey: trả về true khi phím Alt được sử dụng.
- which và keyCode: trả về mã kí tự tương ứng trên bàn phím(không tính kí tự hoa a = A = 65).
- charCode: trả về mã kí tự tương ứng trong bảng mã mà bạn đang sử dụng(UTF-8, ASCII...).
- type: loại event đang sở hữu ObjectEventHandle(keydown, keyup...).
- Bảng mã keyCode
Tình huống:Nhập một kí tự bất kì vào ô textbox bên trái sẽ hiển thị mã kí tự tương ứng bên ô textbox bên phải
Code
<div>
<script type="text/javascript">
$(document).ready(function(){
$("#txt_left_ex1").keypress(function(e){
$("#txt_keypress").val(e.keyCode);
});
});
</script>
<input type="text" id="txt_left_ex1"/>
<input type="text" id="txt_keypress" disabled/>
</div>
Tình huống:Nhập một kí tự bất kì vào ô textbox bên trái sự kiện keydown sẽ hiển thị mã kí tự tương ứng, sự kiện keyup sẽ hiển thị mã kí tự tiếp theo.
Code
<div>
<style>
#left{
float:left;
}
#right{
float:left;
padding-left:50px;
}
</style>
<script type="text/javascript">
$(document).ready(function(){
$("#txt_left_ex2").keydown(function(e){
$("#txt_keydown").val(e.keyCode);
});
$("#txt_left_ex2").keyup(function(e){
$("#txt_keyup").val(e.keyCode+1);
});
});
</script>
<div>
<div id="left"><input type="text" id="txt_left_ex2"/></div>
<div id="right"><input type="text" id="txt_keydown" disabled/>
<input type="text" id="txt_keyup" disabled/>
<div style="clear:both;"></div>
</div>
</div>
Key name | Key code | Key name | Key code | Key name | Key code |
---|---|---|---|---|---|
backspace | 8 | tab | 9 | enter | 13 |
shift | 16 | ctrl | 17 | alt | 18 |
pause/break | 19 | capslock | 20 | escape | 27 |
page up | 33 | page down | 34 | end | 35 |
home | 36 | left arrow | 37 | up arrow | 38 |
right arrow | 39 | down arrow | 40 | insert | 45 |
delete | 46 | 0 | 48 | 1 | 49 |
2 | 50 | 3 | 5 | 4 | 52 |
5 | 53 | 6 | 54 | 7 | 55 |
8 | 56 | 9 | 57 | a | 65 |
b | 66 | c | 67 | d | 68 |
e | 69 | f | 70 | g | 71 |
h | 72 | i | 73 | j | 74 |
k | 75 | l | 76 | m | 77 |
n | 78 | o | 79 | p | 80 |
q | 81 | r | 82 | s | 83 |
t | 84 | u | 85 | v | 86 |
w | 87 | x | 88 | y | 89 |
z | 90 | left window key | 91 | right window key | 92 |
select | 93 | numpad 0 | 96 | numpad 1 | 97 |
numpad 2 | 98 | numpad 3 | 99 | numpad 4 | 100 |
numpad 5 | 101 | numpad 6 | 102 | numpad 7 | 103 |
numpad 8 | 104 | numpad 9 | 105 | multiply(* numboard) | 106 |
add | 107 | subtract | 109 | decimal point(. numboard) | 110 |
divide(/ numboard) | 111 | f1 | 112 | f2 | 113 |
f3 | 114 | f4 | 115 | f5 | 116 |
f6 | 117 | f7 | 118 | f8 | 119 |
f9 | 120 | f10 | 121 | f11 | 122 |
f12 | 123 | num lock | 144 | scroll lock | 145 |
semi-colon(;) | 186 | equal sign(=) | 187 | comma(,) | 188 |
dash(-) | 189 | period(.) | 190 | forward slash(/) | 191 |
grave accent(`) | 192 | open bracket([) | 219 | back slash(\) | 220 |
close bracket(]) | 221 | single quote(') | 222 |
Bài viết rất hay , thanks bạn
Trả lờiXóa.val nghia la gi vay ban oi!
Trả lờiXóalà bắt giá trị của id đó.
Trả lờiXóacâu hỏi 1 năm trước, hơn 1 năm sau có người trả lời :)), .val() là lấy giá trị của 1 input
Trả lờiXóaai cho mình biết sự kiện bàn phím kép thế nào đây...
Trả lờiXóaví dụ ng` dùng ấn tổ hợp hợp phím CTRL+K chẳng hạn... ta xuất ra 1 thông báo.